- Lượt đi: Bến xe buýt Sài Gòn – Đường Phạm Ngũ Lão – Đường Yersin – Đường Trần Hưng Đạo – Đường Hàm Nghi – Đường Nguyễn Thái Bình – Đường Ký Con – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Hải Thượng Lãn Ông – Đường Lê Quang Sung – Đường Phạm Đình Hổ – Đường Cao Văn Lầu – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Hồ Học Lãm – Đường Kinh Dương Vương – Chỗ đậu xe buýt bến xe Miền Tây.
- Lượt về: Bến xe Miền Tây – Đường Kinh Dương Vương – Đường Hồ Học Lãm – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Cao Văn Lầu – Đường Phạm Đình Hổ – Đường Tháp Mười – Đường Hải Thượng Lãn Ông – Đường Võ Văn Kiệt – Đường Ký Con – Đường Nguyễn Công Trứ – Đường Pasteur – Đường Hàm Nghi – Đường Lê Lai – Bến xe buýt Sài Gòn.
8.2. Các thông số hoạt động chủ yếu:
TT | Các chỉ tiêu khai thác | Đơn vị tính | Thông số |
1 | Cự ly tuyến bình quân | Km | 17,57 |
2 | Thời gian hành trình 1 chuyến xe | Phút/chuyến | 55 |
3 | Chủng loại phương tiện | Hiệu xe, số chỗ (đứng và ngồi) | Samco 47 chỗ (có máy lạnh) |
4 | Từ ngày 19/02/2024 trở đi | ||
Thời gian hoạt động trong ngày | Giờ | ||
– Bến xe buýt Sài Gòn | |||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 05 giờ 30 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 19 giờ 30 | ||
– Bến xe Miền Tây | |||
+ Chuyến đầu tiên xuất bến | 05 giờ 00 | ||
+ Chuyến cuối cùng xuất bến | 19 giờ 00 | ||
Tổng số chuyến xe hoạt động trong ngày | Chuyến/ngày | 114 | |
Số xe hoạt động theo biểu đồ chạy xe | Xe/ngày | 11 |